Thứ hai, 04 Tháng hai 2019, 16:56 GMT+7
(Tin thể thao, tin tennis) Trong khi Novak Djokovic không phải chịu áp lực bảo vệ điểm số thì Rafael Nadal sẽ phải làm tất cả để giữ vị trí số 2.Sự kiện:Novak Djokovic
,Rafael Nadal
Trong tuần qua vị trí xếp hạng của các tay vợt không có nhiều thay đổi. Top 30 đơn nam vẫn giữ nguyên so với tuần trước, top 30 đơn nữ có một số thay đổi nhỏ. Đáng chú ý là màn thăng tiến của bạn gái Stan Wawrinka, Donna Vekic từ vị trí 30 cô tăng 5 bậc lên hạng 25.
Ở phía sau Stan Wawrinka vẫn giữ thứ hạng 57, Andy Murray tăng 2 bậc dù vẫn giữ số điểm 230. Tay vợt số 1 Việt Nam giảm 1 bậc xuống hạng 422 thế giới.
Nadal hiện tại kém Djokovic 2.635 điểm tuy nhiên anh sẽ vất vả hơn đối thủ trong thời gian tới. "Bò tót" phải bảo vệ gần 3.000 điểm cho tới trước Roland Garros, song con số này của Nole chỉ là khoảng 500 điểm, do đó tay vợt Serbia sẽ "kê cao gối" ở vị trí số 1 trong thời gian tới.
Bảng xếp hạng tennis đơn Nam (ATP)
TT
Tay vợt
Tuổi
+- Xh so với
tuần trước
Điểm
1
Novak Djokovic (Serbia)
31 0 10,9552
Rafael Nadal (Tây Ban Nha)
32 0 8,3203
Alexander Zverev (Đức)
21 0 6,4754
Juan Martin del Potro (Argentina)
30 0 5,0605
Kevin Anderson (Nam Phi)
32 0 4,8456
Roger Federer (Thụy Sỹ)
37 0 4,6007
Kei Nishikori (Nhật Bản)
29 0 4,1008
Dominic Thiem (Áo)
25 0 3,9609
John Isner (Mỹ)
33 0 3,15510
Marin Cilic (Croatia)
30 0 3,14011
Karen Khachanov (Nga)
22 0 2,88012
Stefanos Tsitsipas (Hy Lạp)
20 0 2,80513
Borna Coric (Croatia)
22 0 2,60514
Milos Raonic (Canada)
28 0 2,25015
Fabio Fognini (Italia)
31 0 2,22516
Daniil Medvedev (Nga)
22 0 2,00017
Lucas Pouille (Pháp) 24 0 1,95518
Roberto Bautista Agut (Tây Ban Nha)
30 0 1,95519
Marco Cecchinato (Italia)
26 0 1,87020
Diego Schwartzman (Argentina)
26 0 1,83521
David Goffin (Bỉ)
28 0 1,83022
Nikoloz Basilashvili (Georgia)
26 0 1,82023
Pablo Carreno Busta (Tây Ban Nha)
27 0 1,70524
Grigor Dimitrov (Bulgaria)
27 0 1,61025
Denis Shapovalov (Canada)
19 0 1,48526
Fernando Verdasco (Tây Ban Nha)
35 0 1,45527
Richard Gasquet (Pháp)
32 0 1,44528
Alex de Minaur (Australia)
19 0 1,44329
Kyle Edmund (Anh)
24 0 1,44030
Frances Tiafoe (Mỹ) 21 0 1,430.
57
Stan Wawrinka (Thụy Sỹ)
33
0
830
.
223
Andy Murray (Vương Quốc Anh)
31
2
230
.
422
Lý Hoàng Nam (Việt Nam)
21
-1
25
.
Bảng xếp hạng tennis Nữ (WTA)
TT
Tay vợt
Tuổi
+- Xh so với
tuần trước
Điểm
1
Naomi Osaka (Nhật Bản)
21 0 7,0302
Petra Kvitova (CH Séc)
28 0 5,9203
Simona Halep (Romania)
27 0 5,5824
Sloane Stephens (Mỹ)
25 0 5,3075
Karolina Pliskova (CH Séc)
26 0 5,1006
Angelique Kerber (Đức)
31 0 4,9657
Elina Svitolina (Ukraine)
24 0 4,9408
Kiki Bertens (Hà Lan)
27 0 4,8459
Aryna Sabalenka (Belarus)
20 1 3,56510
Caroline Wozniacki (Đan Mạch)
28 -1 3,46711
Serena Williams (Mỹ)
37 0 3,40612
Anastasija Sevastova (Latvia)
28 1 3,33013
Ashleigh Barty (Australia)
22 1 3,28514
Daria Kasatkina (Nga)
21 -2 3,23015
Garbiñe Muguruza (Tây Ban Nha)
25 0 3,04016
Julia Goerges (Đức)
30 0 2,91017
Madison Keys (Mỹ)
23 0 2,78618
Qiang Wang (Trung Quốc)
27 0 2,60519
Caroline Garcia (Pháp)
25 0 2,55020
Anett Kontaveit (Estonia)
23 0 2,35521
Elise Mertens (Bỉ)
23 0 2,33522
Jelena Ostapenko (Latvia)
21 0 2,19723
Danielle Collins (Mỹ) 25 0 1,93424
Lesia Tsurenko (Ukraina)
29 0 1,89625
Donna Vekic (Croatia) 22 5 1,82526
Carla Suárez Navarro (Tây Ban Nha)
30 -1 1,79327
Maria Sharapova (Nga)
31 2 1,71728
Camila Giorgi (Italia)
27 -1 1,70529
Mihaela Buzarnescu (Romania)
30 -1 1,70030
Dominika Cibulkova (Slovakia)
29 -4 1,681.
^ Về đầu trang | Viet Bao RSS | Dự Báo Thời Tiết | Lịch TV | Liên Hệ - Contact - Quảng Cáo
Copyright©2007 Viet Bao Viet Nam Mobile (xHTML Mobile version), thử nghiệm phần mềm pda.vietbao.vn 1.0